Hiển thị các bài đăng có nhãn đặt tên con theo phong thủy. Hiển thị tất cả bài đăng
Thứ Sáu, 3 tháng 4, 2015
ĐẶT TÊN CHO CON THEO NGŨ HÀNH
Cái tên phản ánh con người, cái tên được dùng trong giao tiếp, sinh hoạt, học tập và công việc hàng ngày. Không chỉ thế, theo phong thủy, cái tên tạo thành một trường năng lượng có ảnh hưởng vô cùng quan trọng đến vận mệnh của mỗi con người.
Ngũ hành. Ảnh: Internet
Phong thủy ngũ hành đã có hàng nhìn năm nay trong xã hội phương Đông và trở thành yếu tố không thể thiếu đối với mỗi sự kiện trọng đại. Đặt tên con theo phong thủy – ngũ hành vì thế cũng trở nên rất quan trọng đối với nhiều bậc cha mẹ. Bởi cái tên đẹp và thuận khí không chỉ đem lại tâm lý may mắn, mà còn ẩn chứa trong đó rất nhiều hy vọng, gửi gắm của cha mẹ.
Phong thủy là hệ quả của một tri thức nghiên cứu về các qui luật tương tác của thiên nhiên, xuất phát từ Phong (gió) và Thủy (nước) gắn với 5 yếu tố cơ bản gọi là Ngũ Hành (Kim, Thủy, Mộc, Hỏa, Thổ), để qua đó ứng dụng vào suy xét, giải đoán, đánh giá những tương tác đó với nhau và trong xã hội.
Những yếu tố quan trọng cho việc đặt tên con theo ngũ hành:
- Tên bao gồm 3 phần họ, đệm và tên. Ba phần này trong tên đại diện cho Thiên – Địa – Nhân tương hợp.
- Phần họ đại diện cho Thiên – tức yếu tố gốc rễ truyền từ dòng họ.
- Phần đệm đại diện cho Địa – tức yếu tố hậu thiên hỗ trợ cho bản mệnh.
- Phần tên đại diện cho Nhân – tức yếu tố của chính bản thân cá nhân đó.
- Thiên – Địa – Nhân khi phối hợp đặt tên phải nằm trong thế tương sinh. Mỗi phần mang một ngũ hành khác nhau, việc phối hợp phải tạo thành thế tương sinh, kỵ tương khắc. Ví dụ như Thiên = Mộc, Địa = Hoả, Nhân = Thổ tạo thành thế Mộc sinh Hoả, Hoả sinh Thổ, Thổ sinh Kim là rất tốt. Nếu Thiên = Mộc, Địa = Thổ, Nhân = Thuỷ tạo thành thế tương khắc là rất xấu. Yếu tố này cũng có thể nói gọn là tên phải cân bằng về Ngũ Hành.
- Tên nên cân bằng về mặt Âm Dương, những vần bằng (huyền, không) thuộc Âm, vần trắc (sắc, hỏi, ngã, nặng) thuộc Dương. Trong tên phải có vần bằng, trắc cân đối, kỵ thái quá hoặc bất cập. Ví dụ như Thái Phú Quốc quá nhiều vần trắc, Dương cường, Âm nhược nên luận là xấu. Tên Thái Phú Minh luận là Âm Dương cân bằng nên tốt hơn.
- Yếu tố rất quan trọng của tên ngoài việc cân bằng về Âm Dương, Ngũ Hành còn phải đảm bảo yếu tố hỗ trợ cho bản mệnh. Ví dụ, bản mệnh trong Tứ Trụ thiếu hành Thủy thì tên phải thuộc Thủy để bổ trợ cho mệnh, vì thế tên phải đặt là Thủy, Hà, Sương…
- Tên còn cần phối hợp tạo thành quẻ trong Kinh Dịch, quẻ phải tốt lành như Thái, Gia Nhân, Càn, tránh những quẻ xấu nhiều tai hoạ rủi ro như quẻ Bĩ, Truân, Kiển… Quẻ cũng cần phối hợp tốt với Âm Dương Bát Quái của bản mệnh.
- Tên cần hợp với bố mẹ theo thế tương sinh, tránh tương khắc. Ví dụ: Bố mệnh Thủy, mẹ mệnh Hỏa có thể chọn tên cho con mệnh Mộc (Thủy sinh Mộc) hoặc Thổ (Hỏa sinh Thổ), những cái tên bị bản mệnh bố mẹ khắc thường vất vả hoặc không tốt.
- Bản thân tên cần có ý nghĩa tốt lành, đã được đúc kết và nghiệm lý theo thời gian như tên Bảo, Minh thường an lành hạnh phúc. Kỵ những tên xấu vì có ý nghĩa không tốt đẹp đã được kiểm chứng trong nhiều thế hệ.
Tương sinh Tương khắc Mộc sinh Hỏa Mộc khắc Thổ Hỏa sinh Thổ Thổ khắc Thủy Thổ sinh Kim Thủy khắc Hỏa Kim sinh Thủy Hỏa khắc Kim Thủy sinh Mộc Kim khắc Mộc Bản mệnh Tương hợp Mộc Thủy và Hỏa Thủy Kim và Mộc Hỏa Thổ và Mộc Thổ Kim và Hỏa Kim Thủy và Thổ - Dưới đây là bản họ tên đã phân loại theo ngũ hành, bạn có thể dùng những tên này thêm bớt vào tên và tên lót cho hợp với ngũ hành và bản mệnh của bé nhé:
Kim Mộc Thủy Hỏa Thổ Đoan
Ân
Dạ
Mỹ
Ái
Hiền
Nguyên
Thắng
Nhi
Ngân
Kính
Tích
Khanh
Chung
Điếu
Nghĩa
Câu
Trang
Xuyến
Tiền
Thiết
Đĩnh
Cương
Hân
Tâm
Phong
Vi
Vân
Giới
Doãn
Lục
Phượng
Thế
Thăng
Hữu
Nhâm
Tâm
Văn
Kiến
Hiện
ThưKhôi
Lê
Nguyễn
Đỗ
Mai
Đào
Trúc
Tùng
Cúc
Quỳnh
Tòng
Thảo
Liễu
Nhân
Hương
Lan
Huệ
Nhị
Bách
Lâm
Sâm
Kiện
Bách
Xuân
Quý
Quan
Quảng
Cung
Trà
Lam
Lâm
Giá
Gia
Lâu
Sài
Vị
Bản
Lý
Hạnh
Thôn
Chu
Vu
Tiêu
Đệ
Đà
Trượng
Kỷ
Thúc
Can
Đông
Chử
Ba
Thư
Sửu
Phương
Phần
Nam
Tích
Nha
Nhạ
Hộ
Kỳ
Chi
Thị
Bình
Bính
Sa
Giao
Phúc
Phước
Tài
Hiền
Cung
TinhLệ
Thủy
Giang
Hà
Hàm
Sương
Hải
Khê
Trạch
Nhuận
Băng
Hồ
Biển
Trí
Võ
Vũ
Bùi
Mãn
Hàn
Thấp
Mặc
Kiều
Tuyên
Hoàn
Giao
Hợi
Dư
Kháng
Phục
Phu
Hội
Thương
Trọng
Luân
Kiện
Giới
Nhậm
Nhâm
Triệu
Tiến
Tiên
Quang
Toàn
Loan
Cung
Hưng
Quân
Băng
Quyết
Liệt
Lưu
Cương
Sáng
Khoáng
Vạn
Hoa
Xá
Huyên
Tuyên
Hợp
Hiệp
Đồng
Danh
Duệ
Huệ
Hậu
Lại
Lữ
Lã
Lan
Nga
Tín
Thông
Nhân
Đoàn
Vu
Khuê
Tráng
Khoa
Di
Giáp
Như
Phi
Vọng
Tự
Tôn
An
Uyên
Đạo
Khải
Khánh
Khương
Khanh
Nhung
Hoàn
Tịch
Ngạn
Bách
Bá
Kỷ
Cấn
Quyết
Trinh
Liêu
Văn
Read More »
Nhãn:
đặt tên con theo phong thủy
Đăng ký:
Bài đăng (Atom)